Biểu thức chính quy là một nhóm các ký tự, ký hiệu viết ra theo quy luật tạo thành mẫu (pattern), nó được sử dụng để tìm kiếm văn bản (text).
Các ký tự biểu diễn thông tin siêu dữ liệu – Meta
. Ký hiệu chấm. Biểu diễn bất kỳ ký tự nào ngoài trừ ký tự xuống dòng [ ] Mô tả một tập hợp các ký tự, các mẫu. [^ ] Tập hợp ký tự phủ định. Phù hợp nếu không có ký tự nào trong [^ ]
Viết tắt Mô tả . Bất kỳ ký tự nào ngoại trừ xuống dòng \w Chữ,sô, và , tương đương với: [a-zA-Z0-9] \W Ngoài bảng chữ cái, tương đương với: [^\w] \d Các số: [0-9] \D Không phải số: [^\d] \s Là ký tự trắng, tương đương với: [\t\n\f\r\p{Z}] \S Không phải ký tự trắng: [^\s]
lookahead (?=…) toi di code dao ne di ne choi day (d|k)i(?=\sne) đứng trước từ nè là di hoặc ki phủ định lookahead (?!…) toi di code dao ne di ne choi day (d|k)i(?=\sne) đứng trước từ nè là di hoặc ki lookbehind (?<=…) toi di code dao ne di ne choi day (?<=(D|d)i\s)(code|choi) lấy ra từ code hoặc chơi nhưng đứng trước nó phải là di hoặc Di phủ định Lookbehind (?<!…) toi di code dao ne di ne choi day (!<=(D|d)i\s)(code|choi) lấy ra từ code hoặc chơi nhưng đứng trước nó không có di hoặc Di
Cờ Mô tả i Thiết lập không phân biệt chữ hoa chữ thường g Tìm toàn bộ kết quả (không dừng lại khi thấy kết quả đầu tiên). m Xử lý nhiều dòng (khi chuỗi input nhiều dòng, mỗi dòng được mang ra khớp mẫu).